Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 80 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 Bảo mật và an ninh trong mạng Wireless Lan. Đi sâu nghiên cứu phương pháp bảo mật sử dụng mạng riêng ảo VPN / Đinh Văn Thịnh; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 86tr. ; 30cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: Pd/BV 07524, Pd/Tk 07524
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.38
  • 2 Các phương pháp chống Fadin trong mạng GSM / Vũ Văn Tài; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 60tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 13710
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 3 Các phương pháp kỹ thuật tăng dung lượng kênh truyền trong hệ thống thông tin di động / Trần Thị Hoa, Mạc Văn Hải, Phạm Văn Huy ; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 133tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18841
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 4 Các ứng dụng của mạng không dây WLAN. Đi sâu nghiên cứu phương pháp thiết kế mạng / Vũ Xuân Vinh; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 66tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 13666, PD/TK 13666
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 5 Dung lượng kênh và một số vấn đề về chất lượng tín hiệu trong mạng WLAN. Lựa chọn phương án cải thiện tối ưu / Đồng Tiến Đạt; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 65tr. ; 30cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: Pd/BV 07535, Pd/Tk 07535
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.38
  • 6 Điều chế đa tần trực giao OFDM ứng dụng trong Wireless Lan. Đi sâu vào phương pháp đồng bộ tần số / Vũ Đức Thống; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 66 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10050, PD/TK 10050
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 7 Điều chế đa tần trực giao OFDM ứng dụng trong Wireless LAN. Đi sâu vào phương pháp đồng bộ thời gian / Dương Hải Minh; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 62 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10029, PD/TK 10029
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 8 Fading và các phương pháp chống Fading trong thông tin di động. Đi sâu phương pháp tối ưu công suất phát / Nguyễn Trọng Công; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 58 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08894, PD/TK 08894
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.382
  • 9 Lý thuyết xếp hàng ứng dụng trong chuyển mạch gói và ứng dụng / Phạm Nguyễn Thanh Vân; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 46 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08879, PD/TK 08879
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.384
  • 10 Mạng thông tin di động CDMA. Đi sâu công nghệ MC-CDMA thế hệ 4G / Trần Vũ Hậu; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 72 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08893, PD/TK 08893
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.382
  • 11 Mạng thông tin WI-MAX và các ứng dụng / Huỳnh Văn Bắc; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 72 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08906, PD/TK 08906
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.382
  • 12 Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường truyền sóng đến chất lượng truyền hình số qua vệ tinh Việt Nam / Nguyễn Đặng Tiến; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 98tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02680
  • Chỉ số phân loại DDC: 384.55
  • 13 Nghiên cứu biện pháp chống Fading trong hệ thống thông tin di động / Trần Ngọc Đức; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 88tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 01590
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 14 Nghiên cứu các phương pháp tăng dung lượng thông tin trong thông tin di động GSM / Nguyễn Hải Nam; Nghd.: TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 62 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16493
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 15 Nghiên cứu các tham số ảnh hưởng cự ly phát hiện mục tiêu Rada / Trần Xuân Anh; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 80 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02141
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 16 Nghiên cứu các tham số ảnh hưởng đến cự li phát hiện mục tiêu của Radar Hàng hải / Phạm Văn Hiển; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15166
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 17 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng chât lượng truyền hình số mặt đất của Đài PT-TH Hải Phòng / Bùi Minh Đức; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr., 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02477
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 18 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng năng lượng đường truyền của hệ thống vệ tinh Vinasat-1 / Nguyễn Đại Dương; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 57tr.; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15167
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 19 Nghiên cứu cấu trúc và nguyên lý hệ thống định vị GPS / Nguyễn Thế Hoàng; Nghd.: TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16494
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 20 Nghiên cứu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống định vị GALILEO / Đào Đức Vinh;Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 16500
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 21 Nghiên cứu công nghệ băng rộng W-CDMA và các giải pháp nâng cấp GSM lên W-CDMA / Bùi Quốc Trưởng; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 70 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10775, PD/TK 10775
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 22 Nghiên cứu công nghệ băng rộng W-CDMA và các ứng dụng trong thông tin di động / Lương Văn Toàn; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 78 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10778, PD/TK 10778
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 23 Nghiên cứu công nghệ CDMA. Đi sâu phân tích quá trình xử lý cuộc gọi / Vũ Tiến Thắng; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 60tr. ; 30cm + 07 BV
  • Thông tin xếp giá: Pd/BV 07523, Pd/Tk 07523
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.38
  • 24 Nghiên cứu công nghệ CDMA. Đi sâu truyền gói trên giao diện vô tuyến W-CDMA / Nguyễn Danh Thường; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 60 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10073, PD/TK 10073
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 25 Nghiên cứu công nghệ ghép kênh quang WDM và ứng dụng trong các hệ thống truyền dữ liệu / Phạm Văn Mão; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 63 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10774, PD/TK 10774
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 26 Nghiên cứu công nghệ MC-CDMA và các kỹ thuật cải thiện chất lượng đường truyền / Đỗ Văn Hiếu; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 75 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10782, PD/TK 10782
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 27 Nghiên cứu công nghệ MMS trong hệ thống thông tin di động toàn cầu GSM. Đi sâu tính toán độ trễ thời gian thông tin / Lê Văn Việt; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 57 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08877, PD/TK 08877
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.384
  • 28 Nghiên cứu công nghệ OFDM ứng dụng trong mạng WI-FI. Đi sâu phương pháp đồng bộ định thời / Nguyễn Thị Đào; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 64 tr. ; 30 cm + 06 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 08914, PD/TK 08914
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.382
  • 29 Nghiên cứu công nghệ siêu băng rộng UWB và ứng dụng / Đào Bá Tuấn; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 71 tr. ; 30 cm + 05 BV
  • Thông tin xếp giá: PD/BV 10776, PD/TK 10776
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 30 Nghiên cứu công nghệ thông tin vệ tinh. Đi sâu tính toán đường truyền vệ tinh Vinasat 1 / Trần Đức Hiếu; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 59 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 15262
  • Chỉ số phân loại DDC: 621.3
  • 1 2 3
    Tìm thấy 80 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :